Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 29.48 | 707.60 | 17,634.00 | 43,153.70 | 13,518.81 | 130.44% | 1,303,173.59 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13.26 | 318.24 | 7,530.26 | 19,105.46 | 6,330.58 | 118.95% | 645,618.34 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7.46 | 178.96 | 4,640.48 | 11,412.09 | 3,257.43 | 142.46% | 284,298.25 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5.59 | 134.22 | 2,766.70 | 7,686.30 | 2,057.46 | 134.47% | 169,420.94 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1.68 | 40.25 | 1,195.32 | 4,811.21 | 1,163.50 | 102.73% | 160,548.80 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 57.47 | 1,379.27 | 33,766.76 | 86,168.76 | 26,327.78 | 128.26% | 2,563,059.920 |