Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 5,77 | 138,40 | 1.095,10 | 9.191,00 | 2.229,07 | 49,13% | 1.156.667,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,38 | 33,20 | 606,40 | 4.418,62 | 1.133,98 | 53,48% | 583.282,69 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,30 | 31,15 | 250,09 | 2.323,09 | 679,95 | 36,78% | 246.485,15 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,26 | 6,23 | 153,16 | 1.342,51 | 373,22 | 41,04% | 145.360,46 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,52 | 12,43 | 381,60 | 3.070,97 | 727,92 | 52,42% | 146.445,87 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 9,23 | 221,41 | 2.486,35 | 20.346,19 | 5.144,14 | 48,33% | 2.278.241,370 |