Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,36 | 56,70 | 1.291,60 | 9.387,50 | 2.229,07 | 57,94% | 1.156.863,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,62 | 38,93 | 719,17 | 4.531,39 | 1.133,98 | 63,42% | 583.395,46 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,52 | 12,39 | 293,99 | 2.366,99 | 679,95 | 43,24% | 246.529,05 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,00 | 47,90 | 290,32 | 1.479,67 | 373,22 | 77,79% | 145.497,62 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,42 | 34,03 | 476,54 | 3.165,91 | 727,92 | 65,47% | 146.540,81 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,91 | 189,95 | 3.071,62 | 20.931,46 | 5.144,14 | 59,71% | 2.278.826,640 |