Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,33 | 55,80 | 818,80 | 8.914,70 | 2.229,07 | 36,73% | 1.156.390,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,14 | 27,34 | 498,18 | 4.310,40 | 1.133,98 | 43,93% | 583.174,47 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,48 | 11,52 | 186,16 | 2.259,16 | 679,95 | 27,38% | 246.421,22 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,26 | 6,28 | 128,86 | 1.318,21 | 373,22 | 34,53% | 145.336,16 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,70 | 16,86 | 343,13 | 3.032,50 | 727,92 | 47,14% | 146.407,40 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 4,91 | 117,80 | 1.975,13 | 19.834,97 | 5.144,14 | 38,40% | 2.277.730,150 |