Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,21 | 53,10 | 1.344,70 | 9.440,60 | 2.229,07 | 60,33% | 1.156.916,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,91 | 21,94 | 741,11 | 4.553,33 | 1.133,98 | 65,35% | 583.417,40 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,49 | 11,68 | 305,67 | 2.378,67 | 679,95 | 44,95% | 246.540,73 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,04 | 24,84 | 315,16 | 1.504,51 | 373,22 | 84,44% | 145.522,46 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,43 | 34,38 | 510,92 | 3.200,29 | 727,92 | 70,19% | 146.575,19 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 6,08 | 145,94 | 3.217,56 | 21.077,40 | 5.144,14 | 62,55% | 2.278.972,580 |