Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,80 | 67,10 | 1.234,90 | 9.330,80 | 2.229,07 | 55,40% | 1.156.807,00 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,70 | 40,68 | 680,24 | 4.492,46 | 1.133,98 | 59,99% | 583.356,53 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,57 | 13,58 | 281,60 | 2.354,60 | 679,95 | 41,41% | 246.516,66 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,09 | 50,26 | 242,42 | 1.431,77 | 373,22 | 64,95% | 145.449,72 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,17 | 28,10 | 442,51 | 3.131,88 | 727,92 | 60,79% | 146.506,78 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 8,32 | 199,72 | 2.881,67 | 20.741,51 | 5.144,14 | 56,02% | 2.278.636,690 |