Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,23 | 101,50 | 956,70 | 9.052,60 | 2.229,07 | 42,92% | 1.156.528,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,86 | 44,56 | 573,20 | 4.385,42 | 1.133,98 | 50,55% | 583.249,49 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,98 | 23,49 | 218,94 | 2.291,94 | 679,95 | 32,20% | 246.454,00 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,46 | 11,08 | 146,93 | 1.336,28 | 373,22 | 39,37% | 145.354,23 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,54 | 12,86 | 369,17 | 3.058,54 | 727,92 | 50,72% | 146.433,44 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 8,06 | 193,49 | 2.264,94 | 20.124,78 | 5.144,14 | 44,03% | 2.278.019,960 |