Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 1,52 | 36,40 | 855,20 | 8.951,10 | 2.229,07 | 38,37% | 1.156.427,30 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,27 | 30,46 | 528,64 | 4.340,86 | 1.133,98 | 46,62% | 583.204,93 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,39 | 9,29 | 195,45 | 2.268,45 | 679,95 | 28,74% | 246.430,51 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,29 | 6,99 | 135,85 | 1.325,20 | 373,22 | 36,40% | 145.343,15 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,55 | 13,18 | 356,31 | 3.045,68 | 727,92 | 48,95% | 146.420,58 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 4,01 | 96,32 | 2.071,45 | 19.931,29 | 5.144,14 | 40,27% | 2.277.826,470 |